Giấy khám sức khỏe là một loại giấy tờ quan trọng. Thông qua nó, các đơn vị tuyển dụng sẽ hiểu rõ tình hình sức khỏe của ứng viên, qua đó đánh giá khả năng đáp ứng công việc của họ.
Tổng quan về việc làm giấy khám sức khỏe Hà Nội
Giấy khám sức khỏe là tài liệu quan trọng, cần thiết trong hồ sơ đăng ký học hay xin việc. Nó chính là căn cứ để xác định xem một người có đáp ứng được điều kiện sức khỏe để học hoặc công tác hay không.
Giấy khám sức khỏe thường in trên khổ giấy A3 nên gọi là giấy khám sức khỏe A3. Nhưng cũng có một số nơi in trên khổ giấy A4 nên gọi là giấy khám sức khỏe A4
Giấy khám sức khỏe có thời hạn bao lâu?
Căn cứ vào quy định của pháp luật, giấy khám sức khỏe có thời hạn 12 tháng kể từ thời điểm ký kết luận sức khỏe.
Xin giấy khám sức khỏe ở đâu?
Các cơ sở y tế tư nhân được cấp phép bởi Bộ Y tế và các bệnh viện công lập từ tuyến huyện trở lên đều có thể khám bệnh và cấp giấy khám sức khỏe cho các cá nhân.
Mẫu giấy khám sức khỏe xin việc
Đây là giấy chứng nhận cho thấy người lao động có đủ sức khỏe để thực hiện được công việc theo yêu cầu của doanh nghiệp.
Mẫu giấy khám sức khỏe theo thông tư 14 để xin việc cụ thể như sau:
…(1)…
…(2)…
Số: /GKSK-…(3)… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE
Ảnh
(4 x 6cm) |
Họ và tên (chữ in hoa): …
Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi:…
Số CMND hoặc Hộ chiếu: … cấp ngày…/…./…tại …
Chỗ ở hiện tại:…
Lý do khám sức khỏe:… |
TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE
- Tiền sử gia đình:
Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: tim mạch, truyền nhiễm, đái tháo đường, hen phế quản, lao, ung thư, rối loạn tâm thần, động kinh, bệnh khác: a) Không □; b) Có □; Nếu “có”, ghi cụ thể tên bệnh:…
- Tiền sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây không: bệnh tim mạch, bệnh truyền nhiễm, đái tháo đường, hen phế quản, lao, ung thư, rối loạn tâm thần, động kinh, bệnh khác: a) Không □; b) Có □
Nếu “có”, ghi cụ thể tên bệnh: …
- Câu hỏi khác (nếu có):
- a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, hãy liệt kê những thuốc đang dùng và liều lượng:…
- b) Tiền sử thai sản (với phụ nữ):…
Tôi xin cam đoan những điều trên đây hoàn toàn đúng sự thật theo sự hiểu biết của tôi. |
… ngày … tháng…năm…
Người đề nghị khám sức khỏe
(Ký và ghi rõ họ, tên) |
KHÁM THỂ LỰC
Chiều cao: …cm; Cân nặng: … kg; Chỉ số BMI: …
Mạch: …lần/phút; Huyết áp:… /…mmHg
Phân loại thể lực:…
KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám |
Họ tên, chữ ký của
Bác sỹ |
1.Nội khoa
a) Tuần hoàn:…
Phân loại…
b) Hô hấp:…
Phân loại…
c) Tiêu hóa:…
Phân loại…
d) Thận -Tiết niệu:…
Phân loại…
đ) Cơ-xương-khớp:…
Phân loại…
e) Thần kinh:…
Phân loại…
g) Tâm thần:…
Phân loại…
2. Ngoại khoa:…
Phân loại…
3. Sản phụ khoa: …
Phân loại…
4. Mắt:
-Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải:…Mắt trái:…
Có kính: Mắt phải:..Mắt trái:…
-Các bệnh về mắt (nếu có):…
Phân loại…
5. Tai-Mũi-Họng:
-Kết quả khám thịnh lực:…
Tai trái: Nói thường: …m; Nói thầm:…m
Tai phải: Nói thường: …m; Nói thầm:…m
-Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):…
Phân loại…
6. Răng-Hàm-Mặt
-Kết quả khám:…
+ Hàm trên:…
+ Hàm dưới:…
-Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):
Phân loại…
7. Da liễu:
Phân loại… |
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
… |
KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám |
Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
1.Xét nghiệm máu:
a) Công thức máu: Số lượng HC: …
Số lượng Bạch cầu: …
Số lượng Tiểu cầu:…
b) Sinh hóa máu: Đường máu: …
Urê:…Creatinin:…
ASAT (GOT):… ALAT (GPT): …
c) Khác (nếu có):…
2. Xét nghiệm nước tiểu
a) Đường: …
b) Prôtêin: …
c) Khác (nếu có): …
3. Chuẩn đoán hình ảnh: |
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
… |
KẾT LUẬN
1.Phân loại sức khỏe:…(4)
2.Các bệnh, tật (nếu có): …(5)
NGƯỜI KẾT LUẬN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
(1): Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe. Chú thích:
(2): Tên của cơ sở khám sức khỏe;
(3): Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe.
(4): Phân loại sức khỏe theo Quyết định số 1613/BYT-QĐ hoặc phân loại theo quy định của bộ tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành với trường hợp khám sức khỏe chuyên ngành.
(5): Ghi rõ các bệnh tật, phương pháp điều trị và phục hồi chức năng, hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám chữa bệnh.
>>>>>>> cách tính ngày rụng trứng
>>>>>>> nhịp tim bình thường
Mẫu giấy khám sức khỏe đi học
Nội dung của mẫu giấy khám sức khỏe đi học cho học sinh như sau:
…………………
………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————— |
Số: /GKSK-……… |
|
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE
Họ và tên (chữ in hoa): ………………………………………………………………………..
Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi:………………………………….
Số CMND hoặc Hộ chiếu (nếu có): ……………cấp ngày…./…/….
Tại …………………………………………………………………………………………………..
Họ và tên bố, mẹ hoặc người giám hộ: ………………………………………………..
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………….
Lý do khám sức khỏe: ……………………………………………………………………….
TIỀN SỬ BỆNH TẬT
- Tiền sử gia đình:
Có ai trong gia đình bạn (ông, bà, bố, mẹ, anh chị em) mắc các bệnh bẩm sinh hoặc bệnh truyền nhiễm: Không □ Có □
Nếu “có”, ghi cụ thể tên bệnh: ………………………………………………….
- Tiền sử bản thân:
- a) Sản khoa:
– Bình thường
– Không bình thường: Đẻ thiếu tháng; Đẻ thừa tháng; Đẻ ngạt, Đẻ có can thiệp; Mẹ mắc bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có, ghi rõ tên bệnh: ………………….)
- b) Tiêm chủng:
STT |
Loại vắc xin |
Tình trạng tiêm/uống vắc xin |
Có |
Không |
Không nhớ rõ |
1 |
BCG |
|
|
|
2 |
Bạch hầu, ho gà, uốn ván |
|
|
|
3 |
Sởi |
|
|
|
4 |
Bại liệt |
|
|
|
5 |
Viêm não Nhật Bản B |
|
|
|
6 |
Viêm gan B |
|
|
|
7 |
Các loại khác |
|
|
|
- c) Tiền sử bệnh/tật: (bệnh bẩm sinh và mạn tính)
– Không □
– Có □
Nếu “có”, ghi cụ thể tên bệnh
- d) Hiện tại bạn có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, hãy ghi rõ tên bệnh và liệt kê những thuốc đang dùng:
……………………………………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây là hoàn toàn đúng sự thật theo sự hiểu biết của tôi.
|
……………., ngày…tháng…năm… |
|
Người đề nghị khám sức khỏe
(hoặc Cha/mẹ, người giám hộ)
(Ký và ghi rõ họ, tên) |
- KHÁM THỂ LỰC
Chiều cao: ……………………….cm; Cân nặng: ……………… kg; Chỉ số BMI: ……..
Mạch: …………………lần/phút; Huyết áp:……………… /……………… mmHg
Phân loại thể lực:…………………………………………………………………………………………
- KHÁM LÂM SÀNG
1. Nhi khoa
a) Tuần hoàn: …………………………………………………………………….
b) Hô hấp: …………………………………………………………………………
c) Tiêu hóa: ………………………………………………………………………
d) Thận-Tiết niệu:…………………………………………………………………..
đ) Thần kinh-Tâm thần: ……………………………………………………………………………………
e) Khám lâm sàng khác:…………………………………………………………………………………..
2. Mắt:
a) Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải:……….Mắt trái: ………..Có kính: Mắt phải: …………. Mắt trái …………….
b) Các bệnh về mắt (nếu có):………………………………………………….
3. Tai-Mũi-Họng
a) Kết quả khám thính lực:
Tai trái: Nói thường:…………….m; Nói thầm:……………………m
Tai phải: Nói thường:……………m; Nói thầm:…………………..m
b) Các bệnh về Tai-Mũi-Họng (nếu có):………………………………………………………………………………..
4. Răng-Hàm-Mặt
a) Kết quả khám: + Hàm trên:……………………………………………….
+ Hàm dưới: ………………………………………………………………………
b) Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có)…………………………………
…………………………………………………………………………………………. |
Họ tên, chữ ký của Bác sỹ
………………
………………
……………… |
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám |
Họ tên, chữ ký
của Bác sỹ |
Xét nghiệm huyết học/sinh hóa/Xquang và các xét nghiệm khác khi có chỉ định của bác sỹ:
Kết quả:………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………. |
………………………
………………………
………………………
……………………… |
- KẾT LUẬN CHUNG
Sức khỏe bình thường………………………………………………………………..
Hoặc các vấn đề sức khỏe cần lưu ý:……………………………………………
|
………….., ngày…tháng…năm… |
|
NGƯỜI KẾT LUẬN |
Làm giấy khám sức khỏe lái xe
Giấy khám sức khỏe lái xe cụ thể như sau:
MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE CỦA NGƯỜI LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
……..1………
………2……..
——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————— |
Số: /GKSKLX-….3…. |
|
>>>>>>>> hiệu thuốc gần nhất ở đâu
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE CỦA NGƯỜI LÁI XE
Ảnh 4
(4 x 6cm) |
Họ và tên (chữ in hoa):…………………………………………………………..
Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi………………………………………..
Số CMND hoặc Hộ chiếu:…………cấp ngày………/……………/…………….
tại…………………………………………………………………………………..
Chỗ ở hiện tại:…………………………………………………………………….
Đề nghị khám sức khỏe để lái xe hạng: ……………………………………… |
- TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE
- Tiền sử gia đình:
Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: tim mạch, truyền nhiễm, đái tháo đường, hen phế quản, lao, ung thư, rối loạn tâm thần, động kinh, bệnh khác:
- a) Không □; b) Có □;
Nếu “có”, ghi cụ thể tên
bệnh:…………………………………………………………………
- Tiền sử, bệnh sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh nào sau đây không (Bác sỹ hỏi bệnh và đánh dấu X vào ô tương ứng)
Có/Không |
|
Có/Không |
Có bệnh hay bị thương trong 5 năm qua |
|
|
|
Đái tháo đường hoặc kiểm soát tăng đường huyết |
|
|
Có bệnh thần kinh hay bị thương ở đầu |
|
|
|
Bệnh tâm thần |
|
|
Bệnh mắt hoặc giảm thị lực (trừ trường hợp đeo kính thuốc) |
|
|
|
Mất ý thức, rối loạn ý thức |
|
|
Bệnh ở tai, giảm sức nghe hoặc thăng bằng |
|
|
|
Ngất, chóng mặt |
|
|
Bệnh ở tim, hoặc nhồi máu cơ tim, các bệnh tim mạch khác |
|
|
|
Bệnh tiêu hóa |
|
|
Phẫu thuật can thiệp tim – mạch (bắc cầu nối, thay van, tạo hình mạch, đặt slent mạch, máy tạo nhịp, ghép tim) |
|
|
|
Rối loạn giấc ngủ, ngủ rũ ban ngày, ngừng thở khi ngủ, ngáy to |
|
|
Tăng huyết áp |
|
|
|
Tai biến mạch máu não hoặc liệt |
|
|
Khó thở |
|
|
|
Bệnh hoặc tổn thương cột sống |
|
|
Bệnh phổi, khí phế thũng, hen, viêm phế quản mạn tính |
|
|
|
Sử dụng rượu thường xuyên, liên tục |
|
|
Bệnh thận, lọc máu |
|
|
|
Sử dụng ma túy và chất gây nghiện |
|
|
Nếu “có”, ghi cụ thể tên bệnh:…………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
- Câu hỏi khác (nếu có):
- a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, hãy liệt kê những thuốc đang dùng và liều lượng:
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
- b) Hiện tại đang có thai hoặc đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng không? (Đối với phụ nữ):
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
Tôi xin cam đoan những điều trên đây là hoàn toàn đúng sự thật. Nếu sai, tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
………..ngày………tháng…….năm……….
Người đề nghị khám sức khỏe
(Ký và ghi rõ họ, tên) |
- KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám |
Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
1. Tâm thần:
……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………
Kết luận……………………………………………………………
2. Thần kinh:
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Kết luận………………………………………………………………
3. Mắt:
– Thị lực nhìn xa từng mắt:
+ Không kính: Mắt phải:…………..Mắt trái:……….
+ Có kính: Mắt phải:…………..Mắt trái:……….
– Thị lực nhìn xa hai mắt: Không kính………Có kính…………..
– Thị trường:
Thị trường ngang hai mắt
(chiều mũi – thái dương) |
Thị trường đứng
(chiều trên-dưới) |
Bình thường |
Hạn chế |
Bình thường |
Hạn chế |
|
|
|
|
-Sắc giác
+ Bình thường □
+ Mù mầu toàn bộ □ Mù màu: – Đỏ □ – Xanh lá cây □ – vàng □
Các bệnh về mắt (nếu có):
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… |
……………………
…………………… |
Kết luận……………………………………………………………… |
…………………… |
4.Tai-Mũi-Họng
– Kết quả khám thính lực (có thể sử dụng máy trợ thính)
+ Tai trái: Nói thường:……..m; Nói thầm:………..m
+ Tai phải: Nói thường:……..m; Nói thầm:……….. ………………………………………………………………………
………………………………………………………………………m
– Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… |
|
Kết luận……………………………………………………………… |
…………………… |
5. Tim mạch:
+ Mạch: ……………………lần/phút;
+ Huyết áp:…………../………………….mmHg
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… |
|
Kết luận……………………………………………………………… |
…………………… |
6. Hô hấp:
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………. |
|
……Kết luận………………………………………………………… |
…………………… |
7. Cơ Xương Khớp:
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….. |
|
Kết luận……………………………………………………………… |
…………………… |
8. Nội tiết:
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….. |
|
Kết luận……………………………………………………………… |
…………………… |
9. Thai sản:
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….. |
|
Kết luận……………………………………………………………… |
…………………… |
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám |
Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
1. Các xét nghiệm bắt buộc:
a) Xét nghiệm ma túy
-Test Morphin/Heroin: …………………………………………………
-Test Amphetamin:……………………………………………………
-Test Methamphetamin:………………………………………………
-Test Marijuana (cần sa): ……………………………………………. |
|
b) Xét nghiệm nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở:……………… |
|
2. Các xét nghiệm chỉ thực hiện khi có chỉ định của bác sỹ khám sức khỏe: Huyết học/sinh hóa/X.quang và các xét nghiệm khác.
a)Kết quả:……………………………………………………………… |
|
b) Kết luận:……………………………………………………………… |
|
- KẾT LUẬN
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
(Giấy khám sức khỏe này có giá trị sử dụng trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký kết luận).
|
…………, ngày…….tháng….. năm…….
NGƯỜI KẾT LUẬN
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu) |
- Kết luận sức khỏe: Ghi rõ một trong ba tình trạng sau đây:
5.1. Đủ điều kiện sức khỏe lái xe hạng…………………………………………………
5.2. Không đủ điều kiện sức khỏe lái xe hạng…………………………………………………
5.3. Đạt tiêu chuẩn sức khỏe lái xe hạng……..nhưng yêu cầu khám lại (ghi cụ thể thời gian khám lại)…………………………………………
Những trường hợp khó kết luận, đề nghị tổ chức hội chẩn chuyên khoa hoặc gửi đối tượng xin khám sức khỏe lái xe ở Hội đồng GĐYK các cấp.
Nếu còn thắc mắc, bạn có thể liên hệ với bác sĩ chuyên khoa bằng cách:
- Gọi điện trực tiếp tới Hotline Phòng khám: 0969 668 152
- Nhấp chuột chọn [Tư vấn
trực tuyến] để trao đổi trực tiếp với bác sĩ
- Phòng khám mở cửa từ 8:00 - 20:30 tất cả các ngày trong tuần kể cả ngày lễ
Hiệu quả hỗ trợ điều trị phụ thuộc vào thể trạng của mỗi người
Tuân thủ theo đúng chỉ định của bác sĩ để mang lại kết quả tốt nhất
TƯ VẤN TRỰC TUYẾN
Chát Zalo với bác sĩ - Bảo mật thông tin